Danh sách các tổ hợp thi Đại học từ năm 2025
Theo đó, bắt đầu từ kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2025, các thí sinh sẽ phải thi các môn như sau: Thi 02 môn bắt buộc: Toán và Ngữ văn; 02 môn tự chọn trong số các môn sau: Ngoại ngữ, Lịch sử, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ.
Sau đây là danh sách 36 cách chọn môn thi tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2025
STT | Tổ hợp thi tốt nghiệp (2+2) |
Các khối thi được tạo thành
|
1 | Toán, Ngữ văn, Vật lý, Hoá học | A00, C01, C02, C05 |
2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý |
A01, D01, D10, C01
|
3 | Toán, Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
B00, B03, C02, C08
|
4 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00, A07, C03, C04
|
5 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D01, C03, D09, D14
|
6 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hoá học |
D01, C02, D07, D12
|
7 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học |
D01, B03, D08, B08, D13
|
8 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý |
D01, C04, D10, D15
|
9 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
D01, C14, D84, D66
|
10 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học | D01 |
11 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ | D01 |
12 | Toán, Ngữ văn, Hoá học, Địa lý | C02, C04, A06 |
13 | Toán, Ngữ văn, Vật lý, Công nghệ |
C01
|
14 | Toán, Ngữ văn,Vật lý, Tin học |
C01
|
15 | Toán, Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
C01, C14, A10, C16
|
16 | Toán, Ngữ văn, Hoá học, Giáo dục kinh tế và pháp luật | C02, C14, A11, C17 |
17 | Toán, Ngữ văn, Hoá học, Tin học | C02 |
18 | Toán, Ngữ văn, Hoá học, Công nghệ | C02 |
19 | Toán, Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử |
C03, C01, A03, C07
|
20 | Toán, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý |
B03, C04, B02, C13
|
21 | Toán, Ngữ văn, Hoá học, Lịch sử |
C03, C02, A05, C10
|
22 | Toán, Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục kinh tế và pháp luật | B03, C14, B04 |
23 | Toán, Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
C03, B03, B01, C12
|
24 | Toán, Ngữ văn, Sinh học, Tin học | B03 |
25 | Toán, Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ |
B03
|
26 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật | C03, C14, A08, C19 |
27 | Toán, Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật | C04, C14, A09, C20 |
28 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Tin học | C03 |
29 | Toán, Ngữ văn, Địa lý, Tin học | C04 |
30 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ | C03 |
31 | Toán, Ngữ văn, Địa lý, Công nghệ |
C04
|
32 | Toán, Ngữ văn, Tin học, Giáo dục kinh tế và pháp luật | C14 |
33 | Toán, Ngữ văn, Vật lý, Sinh học |
C14, B03, A02, C06
|
34 | Toán, Ngữ văn, Công nghệ, Giáo dục kinh tế và pháp luật | C14 |
35 | Toán, Ngữ văn, Vật lý, Địa lý | C11, C04, A04, C09 |
36 | Toán, Ngữ văn, Tin học, Công nghệ |