Các tổ hợp xét tuyển ĐH từ năm 2025

0
1478

Danh sách các tổ hợp thi Đại học từ năm 2025

Theo đó, bắt đầu từ kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2025, các thí sinh sẽ phải thi các môn như sau: Thi 02 môn bắt buộc: Toán và Ngữ văn; 02 môn tự chọn trong số các môn sau: Ngoại ngữ, Lịch sử, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ.

Sau đây là danh sách 36 cách chọn môn thi tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2025

STT Tổ hợp thi tốt nghiệp (2+2)
Các khối thi được tạo thành
1 Toán, Ngữ văn, Vật lý, Hoá học A00, C01, C02, C05
2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý
A01, D01, D10, C01
3 Toán, Ngữ văn, Hoá học, Sinh học
B00, B03, C02, C08
4 Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00, A07, C03, C04
5 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
D01, C03, D09, D14
6 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hoá học
D01, C02, D07, D12
7 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
D01, B03, D08, B08, D13
8 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
D01, C04, D10, D15
9 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
D01, C14, D84, D66
10 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học D01
11 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ D01
12 Toán, Ngữ văn, Hoá học, Địa lý C02, C04, A06
13 Toán, Ngữ văn, Vật lý, Công nghệ
C01
14 Toán, Ngữ văn,Vật lý, Tin học
C01
15 Toán, Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
C01, C14, A10, C16
16 Toán, Ngữ văn, Hoá học, Giáo dục kinh tế và pháp luật C02, C14, A11, C17
17 Toán, Ngữ văn, Hoá học, Tin học C02
18 Toán, Ngữ văn, Hoá học, Công nghệ C02
19 Toán, Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử
C03, C01, A03, C07
20 Toán, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý
B03, C04, B02, C13
21 Toán, Ngữ văn, Hoá học, Lịch sử
C03, C02, A05, C10
22 Toán, Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục kinh tế và pháp luật B03, C14, B04
23 Toán, Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
C03, B03, B01, C12
24 Toán, Ngữ văn, Sinh học, Tin học B03
25 Toán, Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ
B03
26 Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật C03, C14, A08, C19
27 Toán, Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật C04, C14, A09, C20
28 Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Tin học C03
29 Toán, Ngữ văn, Địa lý, Tin học C04
30 Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ C03
31 Toán, Ngữ văn, Địa lý, Công nghệ
C04
32 Toán, Ngữ văn, Tin học, Giáo dục kinh tế và pháp luật C14
33 Toán, Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
C14, B03, A02, C06
34 Toán, Ngữ văn, Công nghệ, Giáo dục kinh tế và pháp luật C14
35 Toán, Ngữ văn, Vật lý, Địa lý C11, C04, A04, C09
36 Toán, Ngữ văn, Tin học, Công nghệ