KẾT QUẢ HAI NĂM GẦN NHẤT
1. Năm 2021
Học Trực tiếp tại trung tâm: Hs Biên Hòa có 18 học sinh đạt 9 đến 9.25 điểm
DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT ĐIỂM 9 VÀ 9+
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
TT | Họ và | Tên | Trường THPT | Điểm |
1 | Bùi Thị Lan | Anh | Ngô Quyền | 9.0 |
2 | Nguyễn Ngọc Thiên | Anh | Tam Hiệp | 9.0 |
3 | Trần Ngân | Anh | Lương Thế Vinh | 9.0 |
4 | Kiều Huệ | Chi | THPT Trấn Biên | 9.0 |
5 | Nguyễn Trương Quỳnh | Chi | Trấn Biên | 9.0 |
6 | Nguyễn Yến | Chi | Trấn Biên | 9.25 |
7 | Nguyễn Vũ Thùy | Giang | Chuyên Lương Thế Vinh | 9.0 |
8 | Đỗ Thị Thu | Hà | Trấn Biên | 9.0 |
9 | Đào Thị Quỳnh | Hương | Lê Hồng Phong | 9.0 |
10 | Đinh Thị Lan | Hương | Chuyên Lương Thế Vinh | 9.0 |
11 | Hà Thị Ngọc | Linh | Ngô Quyền | 9.0 |
12 | Nguyễn Xuân Quỳnh | Linh | Thực Hành Sư Phạm | 9.0 |
13 | Nguyễn Anh | Thư | Nguyễn Hữu Cảnh | 9.0 |
14 | Nguyễn Thuỵ Minh | Thư | Nguyễn Trãi | 9.0 |
15 | Vũ Nguyễn Hoài | Thư | Trấn Biên | 9.0 |
16 | Trịnh Nguyễn Thanh | Thúy | Lê Hồng Phong | 9.0 |
17 | Nguyễn Phạm Nhã | Tuệ | Ngô Quyền | 9.0 |
18 | Nguyễn Thị Thanh | Vân | Trấn Biên | 9.0 |
2. Năm 2020
Năm 2020 – Ảnh trên là của 16/18 học sinh học Văn thầy Phan Danh Hiếu tại Biên Hòa, Đồng Nai năm 2020 đạt từ điểm 9 đến 9.5.
BẢNG ĐIỂM THI THPT NĂM 2020
1 | Vũ Thiên Ngọc | Nguyễn Trãi | 9 |
1 | Thân Thị Thu Thảo | Lê Hồng Phong | 9 |
2 | Huỳnh Lê Tường Vy | Trấn Biên | 9 |
3 | Trần Thị Thảo | Thpt Vĩnh Cửu | 9.0 |
4 | Nguyễn Vũ Tố Hằng | Ngô Quyền | 9 |
5 | Nguyễn Thị Kiều Diễm | Bùi Thị Xuân | 9.5 |
6 | Lê Khắc Dương | THPT Nguyễn Khuyến | 9 |
7 | Nguyễn Hồng Thúy Uyên | Trấn Biên | 9.5 |
8 | Đỗ Thuỵ Tuyết Nga | THPT Ngô Quyền | 9.0 |
9 | Lê Thị Tâm | Trấn Biên | 9,25 |
10 | Nguyễn Sơn My | Lê Hồng Phong | 9 |
11 | Nguyễn Như Hảo | THPT Ngô Quyền | 9.25 |
12 | Đào Trà My | Trấn Biên | 9.0 |
13 | Huỳnh Nguyễn Song Thương | THPT Trấn Biên | 9 |
14 | Nguyễn Thị Ánh | THPT Ngô Quyền | 9.25 |
15 | Vũ Ngọc Đoan Trang | THPT Lê Hồng Phong | 9.0 |
16 | Phạm Đông Du | THPT Tam Hiệp | 9.0 |
17 | Phạm Công Duy | Chuyên Lương Thế Vinh | 9.5 |
18 | Tạ Duy | Chuyên Lương Thế Vinh | 8,75 |
19 | Trần Hồng Khánh Như | THPT Trấn Biên | 8,75 |
20 | Nguyễn Anh Thư | Nguyễn Hữu Cảnh | 8,75 |
21 | Dương Ngọc Hoa | Chuyên Lương Thế Vinh | 8.75 |
22 | Phạm Ngọc Phương Quyên | THPT Nguyễn Trãi | 8,75 |
23 | Trần Trịnh Minh Nguyệt | Lương Thế Vinh | 8,75 |
24 | Nguyễn Dạ Uyên | THPT Nam Hà | 8,75 |
25 | Võ Đoàn Bảo Hà | THPT Ngô Quyền | 8,75 |
26 | Phan Thảo Vi | Chuyên Lương Thế Vinh | 8,75 |
27 | Nguyễn Hoàng Linh | THPT Trấn Biên | 8,75 |
28 | Ngọc Thư | Thpt Trấn Biên | 8.75 |
29 | Lê Thanh Hiền | THPT Thái Hòa | 8.75 |
30 | Nguyễn Thảo Uyên | THPT Nguyễn Trãi | 8.75 |
31 | Nguyễn Hải Ngọc | THPT Trấn Biên | 8,75 |
32 | Trần Ngọc Minh Châu | Chuyên Lương Thế Vinh | 8.75 |
33 | Trần Thúy Huyền | THPT Chu Văn An | 8.75 |
34 | Tô Hồng Phương Anh | Nam Hà | 8.75 |
35 | Trần Ngọc Hoàng Như | THPT Trấn Biên | 8,75 |
36 | Đặng Dịu Hiền | Trấn Biên | 8.75 |
37 | Hoàng Lê Khánh Linh | Thpt Nguyễn Trãi | 8,75 |
38 | Nguyễn Lan Anh | Trấn Biên | 8,75 |
39 | Vũ Ngọc Cát Thảo | Trấn Biên | 8,75 |
40 | Nguyễn Thị Ánh Tuyết | THPT Vĩnh Cửu | 8,75 |
41 | Nguyễn Cao Thuỳ Duyên | Trấn Biên | 8,75 |
42 | Vũ Thị Cẩm Tú | Ngô Quyền | 8.75 |
43 | Phạm Thị Thanh Nhi | Chuyên Lương Thế Vinh | 8.75 |
44 | Nguyễn Hoàng Minh Anh | Trấn Biên | 8,75 |
45 | Nguyễn Quang Huy | THPT Tam Hiệp | 8,75 |
46 | Lê Minh Thư | Ngô Quuền | 8.75 |
47 | Phạm Quang Duy | THPT Ngô Quyền | 8.75 |
48 | Hà Bảo Thư | Ngô Quyền | 8.75 |
49 | Nguyễn Thị Bạch Dương | THPT Tam Phước | 8.75 |
50 | Nguyễn Trịnh Phương Uyên | THPT Tam Hiệp | 8.75 |
51 | Nguyễn Trần Thu Thảo | THPT Chu Văn An | 8.75 |
52 | Nguyễn Trần Hòa Minh | THPT Trấn Biên | 8,75 |
53 | Huỳnh Yến Ngọc | Trấn Biên | 8,75 |
54 | Đoàn Linh Tuệ Trân | Trấn Biên | 8.75 |
55 | Cao Trần Anh Thư | Chuyên Lương Thế Vinh | 8.75 |
56 | Trương Thị Mỹ Diệu | THPT Trấn Biên | 8.75 |
57 | Giáp Vũ Hoàng Yến | Trấn Biên | 8.75 |
58 | Nguyễn Lê Thảo Vy | Trấn Biên | 8.75 |
59 | Nguyễn Cao Minh Tú | Ngô Quyền | 8,75 |